Việt
hệ cơ
Anh
musculalure
mechanical system
Đức
Muskulatur
Hier muss neben dem Injektor auch die gesamte Motormechanik geprüft werden (Bild 3).
Ở đây bên cạnh việc kiểm tra kim phun còn phải kiểm tra lại toàn bộ hệ cơ học của động cơ (Hình 3).
Der prinzipielle Zusammenhang zwischen Luftverhältnis, Drehmoment und spezifischem Kraftstoffverbrauch wird in Bild 2 gezeigt.
Quan hệ cơ bản giữa hệ số dư lượng không khí với momen xoắn và suất tiêu thụ nhiên liệu được chỉ rõ trong Hình 2.
Auf die räumliche Zusammengehörigkeit und den mechanischen Zusammenhang der einzelnen Bauteile und Baugruppen wird dabei keine Rücksicht genommen.
Dạng sơ đồ này không quan tâm đến sự liên hệ về vị trí của từng bộ phận, từng nhóm lắp ráp và các liên hệ cơ học.
Muskulatur /[moskula'tu:r], die; -, -en/
hệ cơ;
musculalure /y học/
mechanical system /y học/
hệ cơ (học)
mechanical system /xây dựng/