Việt
hệ khung
Anh
frame system
Dabei werden sehr kleinePartikel der Elastomerkomponente gleichmäßig im SAN Gerüst verteilt und durch die aufgepfropften SANKetten damitverbunden.
Ở đó cáchạt rất nhỏ của các chất đàn hồithành phần được phân phối đềutrong hệ khung SAN và được kết nốibằng mạch ghép SAN.
v Strangpressen, z.B. Gitterrahmen
Ép đùn, thí dụ hệ khung sườn.
Als Rahmenbauform wird überwiegend der Leiterrahmen verwendet.
Dạng kết cấu hệ khung dầm được sử dụng chủ yếu là dạng hình cái thang.
Die Richtbank besteht aus einem stabilen Rahmen, der die Richtkräfte aufnimmt.
Bàn chỉnh gồm có một hệ khung dầm vững chắc hấp thụ các lực tạo ra trong quá trình chỉnh sửa.
Dabei wird der Fahrzeugaufbau auf einen Rahmen (Bild 1) montiert.
Thân vỏ xe kết cấu dạng thân vỏ rời có phần thân vỏ phía trên được lắp với hệ khung dầm bên dưới (Hình 1).
frame system /xây dựng/