Việt
hệ số hình dạng
hệ số hình học
Anh
form factor
geometry factor
shape factor
Đức
Geometriefaktor
Formfaktor ƒ:
Hệ số hình dạng φ:
Formfaktor (ohne Einheit)
Hệ số hình dạng (không đơn vị)
Der Formfaktor f beträgt bei Kugelform 1, bei Plättchenform ungefähr 10.
Hệ số hình dạng f bằng 1 khi hạt tròn, khoảng 10 khi hạt có hình tấm
Aus SV · d ’/f wird die volumenbezogene Oberfläche SV in cm2/cm3 bestimmt (dazu wird mit dem Formfaktor f multipliziert und durch d ’ in cm dividiert).
Từ trị số SV.d'/f ta có thể tính được diện tích bề mặt trên thể tích SV [cm2/cm3] (trị số này nhân với hệ số hình dạng f và chia cho d' [cm])
Geometriefaktor /m/CNH_NHÂN/
[EN] geometry factor
[VI] hệ số hình học, hệ số hình dạng
form factor, geometry factor, shape factor
Tỉ lệ giữa trị số hiệu dụng và trị số trung bình của sóng điện xoay chiều. Tất cả các sóng hình sine có hệ số hình sóng là 1, 11...