Việt
hệ số lực
Anh
force coefficient
force
Rohrwiderstandszahl
Hệ số lực cản của ống
Widerstandszahl (ohne Einheit)
Hệ số lực cản (không đơn vị)
Druckverlustzahlen (Widerstandsbeiwerte) von Armaturen
Hệ số tiêu hao áp suất (hệ số lực cản) của van
In der Praxis häufig auch als Widerstandsbeiwert bezeichnet.
Trên thực tiễn người ta còn thường gọi là hệ số lực cản.
Die Kraft des strömenden Mediums auf den Auftriebskörper wird durch den Widerstandsbeiwert (cw-Wert) bestimmt, der wiederum von der Form des Schwebekörpers und von der ReynoldsZahl (und damit vom freien Strömungsquerschnitt und von der Strömungsgeschwindigkeit, also von der Lage des Körpers im konischen Messrohr) abhängt.
Lực của dòng chảy tác dụng vào phao nổi được xác định bởi hệ số lực cản (gọi là trị số cw), hệ số này lại bị lệ thuộc vào hình dạng của phao nổi và chuẩn số Reynolds (có nghĩa là tùy thuộc vào tiết diện dòng chảy tự do và vào vận tốc dòng chảy, tức là tùy thuộc vào vị trí của phao nổi trong ống đo hình nón).
force coefficient /toán & tin/