TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ số nhân

hệ số nhân

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hệ số nhân

 multiplication factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree of multiplication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

multiplication factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

multiplier factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der Vorsatz gibt den Faktor an, mit dem die Einheit zu multiplizieren ist.

Tiền tố cho biết hệ số nhân của đơn vị (bội số hay ước số của đơn vị).

Die Systematik der Kurznamen entspricht der bei den niedrig legierten Stählen, allerdings wird bei den hochlegierten Stählen auf Multiplikatoren bei den Legierungskennzahlen verzichtet (nur Kohlenstoff behält den Multiplikator 100).

Hệ thống đặt tên tắt cũng tương tự như với các thép hợp kim thấp, song le đối với các loại thép hợp kim cao thì bỏ không sử dụng hệ số nhân cho các chỉ số của hợp kim (riêng đối với carbon thì vẫn giữ hệ số nhân 100).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multiplication factor

hệ số nhân

 degree of multiplication /toán & tin/

hệ số nhân (của bộ nhân)

 degree of multiplication /điện tử & viễn thông/

hệ số nhân (của bộ nhân)

multiplication factor

hệ số nhân

multiplier factor

hệ số nhân

 degree of multiplication

hệ số nhân (của bộ nhân)