Việt
hệ sinh thái tự nhiên
cân bằng tự nhiên <m>
Anh
natural ecosystem
ecosystem
natural balance
Đức
natürliches Ökosystem
Naturhaushalt
Beschreiben Sie die Merkmale eines natürlichen Ökosystems.
Mô tả các đặc điểm của một hệ sinh thái tự nhiên.
In natürlichen Ökosystemen sind die Nahrungsketten meist verzweigt und bilden Nahrungsnetze (Bild 1).
Trong những hệ sinh thái tự nhiên, đa số các chuỗi thức ăn đều phân nhánh và hợp thành những lưới thức ăn (Hình 1).
In Deutschland sind das Wattenmeer, das Hochgebirge, die Mischwälder, Hecken, Naturwiesen und Moore gefährdete natürliche Ökosysteme.
Ở Đức, bãi bùn (mudflat), vùng núi cao, rừng hỗn hợp, hàng rào bụi cây, đồng cỏ tự nhiên và bãi lầy (mire) là những hệ sinh thái tự nhiên bị đe dọa.
Dies ist z. B. beim Wald der Fall: Im Zusammenwirken von Boden und Klima einerseits und den davon abhängigen Bodenpflanzen, Bäumen und Waldtieren andererseits zeigt sich der Systemcharakter.
Thí dụ về những hệ sinh thái tự nhiên rộng lớn, có cấu tạo khác nhau là biển, hồ, hệ sinh thái đồng cỏ, rừng và sa mạc, vùng núi cao và sông ngòi.
Beispiele für unterschiedlich strukturierte, natürliche Großökosysteme sind die Meere, Seen, Grasland-, Wald- und Wüstenökosysteme, Hochgebirge und Fließgewässer.
[EN] natural ecosystem
[VI] hệ sinh thái tự nhiên
[EN] ecosystem; natural balance
[VI] hệ sinh thái tự nhiên; cân bằng tự nhiên < m>