TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ sinh thái tự nhiên

hệ sinh thái tự nhiên

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

cân bằng tự nhiên <m>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

hệ sinh thái tự nhiên

natural ecosystem

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

ecosystem

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

natural balance

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

hệ sinh thái tự nhiên

natürliches Ökosystem

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Naturhaushalt

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie die Merkmale eines natürlichen Ökosystems.

Mô tả các đặc điểm của một hệ sinh thái tự nhiên.

In natürlichen Ökosystemen sind die Nahrungsketten meist verzweigt und bilden Nahrungsnetze (Bild 1).

Trong những hệ sinh thái tự nhiên, đa số các chuỗi thức ăn đều phân nhánh và hợp thành những lưới thức ăn (Hình 1).

In Deutschland sind das Wattenmeer, das Hochgebirge, die Mischwälder, Hecken, Naturwiesen und Moore gefährdete natürliche Ökosysteme.

Ở Đức, bãi bùn (mudflat), vùng núi cao, rừng hỗn hợp, hàng rào bụi cây, đồng cỏ tự nhiên và bãi lầy (mire) là những hệ sinh thái tự nhiên bị đe dọa.

Dies ist z. B. beim Wald der Fall: Im Zusammenwirken von Boden und Klima einerseits und den davon abhängigen Bodenpflanzen, Bäumen und Waldtieren andererseits zeigt sich der Systemcharakter.

Thí dụ về những hệ sinh thái tự nhiên rộng lớn, có cấu tạo khác nhau là biển, hồ, hệ sinh thái đồng cỏ, rừng và sa mạc, vùng núi cao và sông ngòi.

Beispiele für unterschiedlich strukturierte, natürliche Großökosysteme sind die Meere, Seen, Grasland-, Wald- und Wüstenökosysteme, Hochgebirge und Fließgewässer.

Thí dụ về những hệ sinh thái tự nhiên rộng lớn, có cấu tạo khác nhau là biển, hồ, hệ sinh thái đồng cỏ, rừng và sa mạc, vùng núi cao và sông ngòi.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

natürliches Ökosystem

[EN] natural ecosystem

[VI] hệ sinh thái tự nhiên

Naturhaushalt

[EN] ecosystem; natural balance

[VI] hệ sinh thái tự nhiên; cân bằng tự nhiên < m>