Việt
hệ thống âm thanh
Anh
acoustic system
sound recording system
Đức
akustisches System
Audio-/TV-Anlage.
Hệ thống âm thanh và tivi.
Die Sprachausgabe kann über die Audio-Einheit des Fahrzeuges erfolgen, sofern beide Geräte über eine Bluetooth-Schnittstelle verfügen.
Âm thanh chỉ dẫn có thể được thực hiện thông qua hệ thống âm thanh của xe nếu cả hai hệ thống đều được trang bị giao diện bluetooth.
Diese Halterung vorsorgt das Gerät mit dem nötigen Ladestrom aus dem Bordnetz des Fahrzeuges und stellt die Verbindung zu einer mit dem Audiosystem gekoppelten Freisprecheinrichtung her.
Đế giữ này cung cấp điện sạc cần thiết từ hệ thống điện của xe và kết nối đến một thiết bị đàm thoại rảnh tay kết hợp với hệ thống âm thanh.
akustisches System /nt/ÂM/
[EN] acoustic system
[VI] hệ thống âm thanh
acoustic system, sound recording system /vật lý;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/