TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống đánh lửa điện cảm

hệ thống đánh lửa điện cảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hệ thống đánh lửa điện cảm

 coil ignition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 induction ignition system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus welchen prinzipiellen Bauteilen besteht jede Spulenzündanlage?

Các trang bị chính của một hệ thống đánh lửa điện cảm là gì?

In allen Spulenzündanlagen wird die elektrische Energie in Form eines Magnetfeldes gespeichert.

Trong tất cả các hệ thống đánh lửa điện cảm, điện năng được tích trữ dưới dạng từ trường.

In Transistor-Spulenzündanlagen wurden Unterbrecher durch elektronische Schaltgeräte ersetzt.

Trong hệ thống đánh lửa điện cảm dùng transistor, bộ ngắt được thay thế bởi thiết bị chuyển mạch điện tử.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coil ignition

hệ thống đánh lửa điện cảm

 induction ignition system

hệ thống đánh lửa điện cảm