Việt
hệ thống cống
Anh
sewerage system
Bevor es in die Kanalisation oder in ein Oberflächengewässer ein geleitet werden darf, muss es gereinigt werden.
Cần phải làm sạch nước thải trước khi dẫn loại nước này vào hệ thống cống hay sông ngòi.
Es kann ohne Vorbehandlung in die Kanalisation oder in ein Oberflächengewässer eingeleitet wer den (Bild 1).
Có thể dẫn thẳng vào hệ thống cống hay sông ngòi mà không cần xử lý trước (Hình 1).
Wo Abfälle mit gefährlichen Schad stoffen anfallen, müssen diese nach dem Stand der Technik vor ihrer Einleitung in ein öffentliches Ge wässer oder in die Kanalisation gereinigt werden.
Nơi nào thải ra nước chứa các chất ô nhiễm độc hại thì nước phải được lọc sạch bằng công nghệ hiện đại trước khi được dẫn vào sông ngòi hoặc hệ thống cống đô thị.
sewerage system /xây dựng/