Việt
hệ thống dung sai
Anh
fault-tolerant system
Đức
fehlertolerantes System
Pháp
système tolérant aux pannes
Durch das ISO-Toleranzsystem werden deshalb 24 Grundtoleranzfelder plus 4 Sondertoleranzfelder festgelegt.
Do đó, 24 miền dung sai cơ bản cộng với 4 miền dung sai đặc biệt được ấn định qua hệ thống dung sai theo tiêu chuẩn ISO.
Das ISO-Toleranzsystem legt für Innen- und Außenpassungen 28 verschiedene Toleranzfeldlagen (A...ZC, a ... zc) fest.
Hệ thống dung sai tiêu chuẩn ISO quy định 28 vị trí miền dung sai khác nhau (A...ZC, a...zc) lắp ghép bên trong và bên ngoài.
Sollen zylindrische oder prismatische Einzelteile (Passteile mit Innen- und Außenpassflächen) zu Baugruppen gefügt werden, garantiert das ISO-Toleranzsystem durch die Maßtoleranzen die Erfüllung der geforderten Aufgaben.
Nếu những chi tiết rời hình trụ hoặc lăng trụ (chi tiết liên hợp ăn khớp với các mặt lắp ghép trong và ngoài) được lép thành nhóm lắp ráp, hệ thống dung sai tiêu chuẩn ISO sẽ đảm bảo đáp ứng nhiệm vụu cầu qua dung sai kích thước.
[DE] fehlertolerantes System
[VI] hệ thống dung sai
[EN] fault-tolerant system
[FR] système tolérant aux pannes