TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống dung sai

hệ thống dung sai

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

hệ thống dung sai

fault-tolerant system

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

hệ thống dung sai

fehlertolerantes System

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

hệ thống dung sai

système tolérant aux pannes

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch das ISO-Toleranzsystem werden deshalb 24 Grundtoleranzfelder plus 4 Sondertoleranzfelder festgelegt.

Do đó, 24 miền dung sai cơ bản cộng với 4 miền dung sai đặc biệt được ấn định qua hệ thống dung sai theo tiêu chuẩn ISO.

Das ISO-Toleranzsystem legt für Innen- und Außenpassungen 28 verschiedene Toleranzfeldlagen (A...ZC, a ... zc) fest.

Hệ thống dung sai tiêu chuẩn ISO quy định 28 vị trí miền dung sai khác nhau (A...ZC, a...zc) lắp ghép bên trong và bên ngoài.

Sollen zylindrische oder prismatische Einzelteile (Passteile mit Innen- und Außenpassflächen) zu Baugruppen gefügt werden, garantiert das ISO-Toleranzsystem durch die Maßtoleranzen die Erfüllung der geforderten Aufgaben.

Nếu những chi tiết rời hình trụ hoặc lăng trụ (chi tiết liên hợp ăn khớp với các mặt lắp ghép trong và ngoài) được lép thành nhóm lắp ráp, hệ thống dung sai tiêu chuẩn ISO sẽ đảm bảo đáp ứng nhiệm vụu cầu qua dung sai kích thước.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

hệ thống dung sai

[DE] fehlertolerantes System

[VI] hệ thống dung sai

[EN] fault-tolerant system

[FR] système tolérant aux pannes