Bei hohen Temperaturen und Drücken, bei häufigen und starken Temperaturund Druckschwankungen, Apparateund Rohrleitungsbau in der chemischen und petrochemischen Industrie und in Kernkraftwerken, Reaktoren, Gasleitungen, Wärmeaustauscher, Heizsysteme mit Wärmeträgerölen, großer Bereich zwischen min. und max. |
Dùng cho nhiệt độ và áp suất cao, ở điều kiện nhiệt độ và áp suất hay thay đổi, máy móc thiết bị kỹ thuật và ống dẫn trong công nghiệp hóa học và hóa dầu, trong công nghệ điện hạt nhân, bình phản ứng, ống dẫn khí, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống làm nóng với dung môi dầu, có phạm vi tối thiểu và tối đa của độ nén bề mặt rộng. |
v Sie ist leicht in andere Energieformen umzuwan deln, z.B. Wärme in Vorglühanlagen, Licht in Glüh lampen, mechanische Energie in Elektromotoren, chemische Energie beim Laden von Starterbatte rien. |
Có thể biến đổi dễ dàng thành những dạng năng lượng khác, thí dụ như nhiệt trong hệ thống làm nóng trước khi khởi động, ánh sáng ở bóng đèn dây tóc, năng lượng cơ học ở động cơ điện, năng lượng hóa học khi nạp ắc quy khởi động. |