Việt
hệ thống máy tính
Anh
computer system
computer systems
Đức
Rechnersystem
Pháp
Système informatique
Es besteht die Möglichkeit, sowohl manuelle Mischersteuerungen als auch Prozessrechner-Systeme mit Steuerzentrale für den gesamten Mischsaal einzusetzen.
Toàn xưởng trộn có thể được điều khiển thủ công hoặcbằng hệ thống máy tính quy trình sản xuất nối với trungtâm điều khiển,
v Systemeinheit (Computer, Rechner) für die Verarbeitung von Daten und
Đơn vị hệ thống (máy tính) có nhiệm vụ xử lý dữ liệu và
Beispiel für die Hardware eines PC- Systems (Bild 1).
Thí dụ, phần cứng của một hệ thống máy tính cá nhân bao gồm các bộ phận sau (Hình 1):
Die einzelnen Bereichssysteme des Autohauses sind in den meisten Fällen vernetzt (Bild 1).
Hầu hết những hệ thống máy tính riêng của các bộ phận doanh nghiệp được kết nối với nhau (Hình 1).
Die Hardware eines Computersystems besteht aus dem Grundgerät mit der Hauptplatine und den angeschlossenen Geräten (Bild 1).
Phần cứng của một hệ thống máy tính gồm có một bộ xử lý chính lắp trên bo mạch chủ và những thiết bị kết nối (Hình 1).
Rechnersystem /nt/M_TÍNH/
[EN] computer system
[VI] hệ thống máy tính
Hệ thống máy tính
[DE] Rechnersystem
[EN] computer systems
[FR] Système informatique
[VI] Hệ thống máy tính