Việt
hệ thống phun nhiên liệu
Anh
fuel injection system
Vergaser oder Einspritzanlage, Ansaugrohr
Bộ chế hòa khí hay hệ thống phun nhiên liệu, ống hút nhiên liệu
Gemischbildungsanlage: Einspritzanlage, Ansaugrohr
Nhóm hệ thống nhiên liệu (bộ chế hòa khí): Hệ thống phun nhiên liệu, cổ góp nạp
Mithilfe moderner Einspritzanlagen konnte der Ausstoß dieser Partikel bezogen auf das Partikelgewicht im Laufe der letzten Jahre um ca. 90 % reduziert werden.
Các hệ thống phun nhiên liệu thế hệ mới giúp giảm đến 90 % khối lượng hạt muội hình thành.
Allerdings werden bei diesem Verfahren sehr hohe Anforderungen an die elektronische Regelung der Einspritzanlagen gestellt.
Tuy nhiên, phương pháp này đặt ra những yêu cầu rất cao cho việc điều chỉnh điện tử của hệ thống phun nhiên liệu.
Bei Motorrädern mit großem Motorhubraum werden zur Steuerung der Zündung und der Einspritzanlage die Digitale Motor-Elektronik (DME) eingebaut.
Ở xe mô tô có thể tích xi lanh lớn, hệ thống điện tử động cơ kỹ thuật số (DME = Digital Motor Electronics) được cài đặt để điều khiển việc đánh lửa và hệ thống phun nhiên liệu.