TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống sử dụng

hệ thống sử dụng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hệ thống sử dụng

utilization factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verwendet werden induktive Drehzahlfühler, die im Bereich der Kurbelwelle untergebracht sind und ein besonderes Geberrad abtasten.

Hệ thống sử dụng cảm biến tốc độ quay kiểu cảm ứng lắp trong phạm vi trục khuỷu và quét chuyển động của một đĩa phát xung đặc biệt.

Eine genauere Erfassung der angesaugten Luftmasse durch Heißfilm-Luftmassenmesser mit Rückstrom-Erkennung ermöglicht den Betrieb des Motors in einem engeren Lambda- Fenster.

Hệ thống sử dụng bộ đo khối lượng không khí bằng màng nhiệt hai chiều cho phép đo chính xác khối lượng không khí và vận hành động cơ với  có biên độ dao động hẹp hơn.

Manche Systeme verwenden, besonders bei Einsatz eines Drosselklappenstellers, aus Sicherheits- und Genauigkeitsgründen ein doppeltes Potentiometer.

Để tăng cường tính an toàn và độ tin cậy, một số hệ thống sử dụng đồng thời hai bộ chiết áp để đo vị trí van bướm ga, nhất là khi các hệ thống này có sử dụng cơ cấu chỉnh vị trí van bướm ga.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

utilization factor

hệ thống sử dụng