Việt
hệ thống tăng tốc
Đức
overdrive
Der Einsatz von Verzögerern (z. B. Natriumacetat,Salicylsäure) erfolgt, wenn kein Beschleunigersystem gefunden werden kann, das die Anvulkanisation verzögert.
Trong trường hợp không thể tìm được hệ thống tăng tốc thì phải dùng chất kìm hãm (như natri acetat, acid salicylic) để khống chế quá trình lưu hóa sớm.
overdrive /[ oovodraiv], der, -[s], -s (Technik)/
hệ thống tăng tốc (Schnellgang);