Việt
Hộp điều khiển
Anh
control bushing
control housing
control box
Đức
Steuerbüchse
Steuergehäuse
Steuerschrank
Steuergehäuse. In ihm sind die Ölkanäle zu den Flügelzellenverstellern untergebracht.
Vỏ hộp điều khiển chứa những kênh dầu dẫn đến bộ phận hiệu chỉnh.
Dies bewirkt ein Verdrehen des Drehschiebers gegenüber der ihn umschließenden Steuerbüchse.
Điều này làm quay con trượt quay so với hộp điều khiển bọc xung quanh nó.
Der Flügelzellenversteller besteht aus Außenrotor, Innenrotor, Steuergehäuse, 2 Magnetventilen, 2 Hallgebern.
Cụm rotor hiệu chỉnh bao gồm rotor ngoài, rotor trong, vỏ hộp điều khiển, hai van điện từ và hai cảm biến Hall.
Dabei ist die Klappe, die den Bypass öffnet und schließt durch ein Gestänge mit der Steuerdose, die meist am Verdichter befestigt ist, verbunden.
Nắp đường vòng có nhiệm vụ đóng và mở đường vòng, được kết nối qua một thanh điều khiển với hộp điều khiển thường được gắn trên máy nén.
Durch den größeren Abstand der Steuerdose zu den hei- ßen Bauteilen des Laders ist die Wärmebelastung der Kunststoffmembran nicht so groß und dadurch die Ausfallgefahr gering.
Do hộp điều khiển cách xa những bộ phận nóng của máy tăng áp nên áp lực nhiệt của màng nhựa không lớn, do đó nguy cơ hư hỏng thấp.
Steuergehäuse /nt/Đ_SẮT/
[EN] control housing
[VI] hộp điều khiển
Steuergehäuse /nt/CT_MÁY/
[EN] control box
Steuerschrank /m/Đ_SẮT/
[EN] control bushing
[VI] Hộp điều khiển