TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hợp chất hóa học

hợp chất hóa học

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hợp chất hóa học

chemical compound

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 chemical compound

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ihre Zusammensetzung ist genau bekannt, da sie nur aus definierten chemischen Verbindungen bestehen, die auf den jeweiligen Mikroorganismus oder Säugerzellen zugeschnitten sind.

Thành phần của môi trường dinh dưỡng tổng hợp rõ ràng, vì chúng chỉ gồm các hợp chất hóa học được quy định, tương ứng với vi sinh vật hay các tế bào động vật có vú.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die aufgrund der elektrochemischen Vorgänge aus dem unedleren Werkstoff herausgelösten Teilchen können mit dem Elektrolyten chemische Verbindungen eingehen.

Các hạt của kim loại này bị tách rời trong quá trình điện hóa có thể kết hợp với dung dịch điện phân để trở thành hợp chất hóa học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die nachfolgenden chemischen Verbindungen sind Ausgangsstoffe (Monomere) (Bild 2) für Kunststoffe.

Các hợp chất hóa học sau đây là các đơn phân tử (monomer) (Hình 2) cho chất dẻo.

Diese Treibmittel können chemische Verbindungen sein, die bei einer bestimmten Temperatur zu sieden beginnen und somit Gasblasen bilden.

Đó có thể là những hợp chất hóa học, bắt đầu sôi ở một nhiệt độ nhất định và sinh ra bọt khí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chemical compound

hợp chất hóa học

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chemical compound

hợp chất hóa học