Việt
hợp chất hóa học
Anh
chemical compound
Ihre Zusammensetzung ist genau bekannt, da sie nur aus definierten chemischen Verbindungen bestehen, die auf den jeweiligen Mikroorganismus oder Säugerzellen zugeschnitten sind.
Thành phần của môi trường dinh dưỡng tổng hợp rõ ràng, vì chúng chỉ gồm các hợp chất hóa học được quy định, tương ứng với vi sinh vật hay các tế bào động vật có vú.
Die aufgrund der elektrochemischen Vorgänge aus dem unedleren Werkstoff herausgelösten Teilchen können mit dem Elektrolyten chemische Verbindungen eingehen.
Các hạt của kim loại này bị tách rời trong quá trình điện hóa có thể kết hợp với dung dịch điện phân để trở thành hợp chất hóa học.
Die nachfolgenden chemischen Verbindungen sind Ausgangsstoffe (Monomere) (Bild 2) für Kunststoffe.
Các hợp chất hóa học sau đây là các đơn phân tử (monomer) (Hình 2) cho chất dẻo.
Diese Treibmittel können chemische Verbindungen sein, die bei einer bestimmten Temperatur zu sieden beginnen und somit Gasblasen bilden.
Đó có thể là những hợp chất hóa học, bắt đầu sôi ở một nhiệt độ nhất định và sinh ra bọt khí.