Việt
hợp kim rèn
nhồi
hợp kim hàn
dẻo - magnesium
hợp kim dẻo
Anh
wrought alloy
magnesium wrought alloys
wrought alloys
Đức
Magnesium-Knetlegierungen
Knetlegierungen
Man unterscheidet Guss- und Knetlegierungen.
Người ta phân biệt giữa hợp kim đúc và hợp kim dẻo hay hợp kim rèn.
Knetlegierungen haben keine Kennbuchstaben für die Herstellung und Verwendung, außer bei Al-Knetlegierungen.
Các hợp kim dẻo (hợp kim rèn) không có mã mẫu tự để chỉ phương pháp chế tạo và công dụng, ngoại trừ các hợp kim dẻo của nhôm.
[VI] Hợp kim rèn, nhồi, hợp kim dẻo
[EN] wrought alloys
[VI] Hợp kim rèn, nhồi, dẻo - magnesium
[EN] magnesium wrought alloys
hợp kim rèn, hợp kim hàn