TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hợp nối

hợp nối

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

hợp nối

join

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gleichzeitig wird die für den vorgewählten 2. Gang zuständige Kupplung K2 (zuschaltende Kupplung) eingekuppelt.

Đồng thời ly hợp C2, chịu trách nhiệm số 2 (ly hợp nối), sẽ được đóng.

Es ist ein selbsttätiges Kupplungssystem, bei dem das Öffnen der Kupplung (Auskuppeln) und Schließen der Kupplung (Einkuppeln) durch Sensorsignale ausgelöst wird.

Đây là một hệ thống ly hợp tự động trong đó việc mở ly hợp (ngắt) và đóng ly hợp (nối) được kích hoạt nhờ tín hiệu từ các cảm biến.

Từ điển toán học Anh-Việt

join

hợp nối