TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hữu tình

hữu tình

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

hữu tình

sentient beings

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hữu tình

bezaubernd

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên

Hữu Tình

Hữu: có, Tình: tình duyên với nhau. Hữu tình ta lại gặp nhau. Kim Vân Kiều

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hữu tình

sentient beings

Từ điển tiếng việt

hữu tình

- tt (H. hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp và khiến người ta quyến luyến: Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (BCKN) 2. Tỏ ra có cảm tình với: Người là bạn cố tri và hữu tình của nước Pháp (PhVĐồng) 3. Có tình yêu đương: Cho hay là thói hữu tình, đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (K) 4. Tình tứ, duyên dáng: Từ rằng: Lời nói hữu tình, khiến người lại nhớ câu Bình nguyên quân (K).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hữu tình

bezaubernd (a)