TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hai dòng

hai dòng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hai dòng

twin-stand

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gestufter Tandem­Hauptzylinder (Bild 2)

Xi lanh chính hai dòng phân cấp (Hình 2)

Tandem­Hauptzylinder mit gefesselter Kolbenfeder

Xi lanh chính hai dòng với lò xo piston được khóa chặt

Es gibt auch Tandem-Hauptzylinder, die an beiden Kolben ein Zentralventil haben.

Loại xi lanh chính hai dòng với van trung tâm cho cả hai piston cũng có thể được sử dụng.

Aus Sicherheitsgründen ist eine Zweikreisbremsanlage mit einem Tandem-Hauptzylinder vorgeschrieben.

Vì lý do an toàn, bắt buộc phải có một hệ thống hai mạch phanh với xi lanh chính hai dòng.

Es werden ausschließlich Tandem-Hauptzylinder verwendet, da zwei voneinander unabhängige Bremskreise vorgeschrieben sind.

Chỉ có xi lanh chính hai dòng được sử dụng vì quy định bắt buộc sử dụng hai mạch phanh độc lập với nhau.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

twin-stand

hai dòng (đúc liên tục)