TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hai kênh

hai kênh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hai kênh

 diplex

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

DUAL Ein­ bzw. Zweikanalbetrieb

DUAL Chọn một kênh hay hai kênh

v Die Datensicherheit wird durch gleichzeitiges Übertragen auf zwei Kanälen auf ein Vielfaches erhöht.

Độ an toàn cho dữ liệu cao hơn nhiều lần do truyền trên cả hai kênh cùng một lúc.

v Die Datenübertragung erfolgt bei beiden Kanälen mithilfe von zwei Leitungen, Bus-Plus (BP) und Bus-Minus (BM).

Sự truyền dữ liệu qua cả hai kênh với trợ giúp của2 dây dẫn cho mỗi kênh, bus-dương (BP = Bus Plus) và bus-âm (BM = Bus Minus).

Ein Oszilloskop, das gleichzeitig zwei Vorgänge darstel­ len kann, ist, je nach Bauweise, ein Zweikanal­ oder ein Zweistrahloszilloskop.

Loại dao động ký có thể đồng thời biểu diễn hai tín hiệu, tùy theo cấu tạo, là dao động ký hai kênh hoặc dao động ký hai tia electron.

Im Unterschied zu den CAN-Knoten sind die Komponenten doppelt für zwei getrennte Übertragungskanäle, Kanal A und B, eingebaut. Dies ermöglicht die gleichzeitige Datenübertragung auf zwei unabhängigen Leitungspaaren.

Nhưng khác với điểm nút mạng CAN là ở mỗi nút mạng FlexRay linh kiện được nhân đôi cho hai kênh riêng rẽ, kênh A và kênh B. Nhờ đó, dữ liệu có thể được truyền cùng một lúc trên hai cặp dây độc lập.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 diplex /điện lạnh/

hai kênh