Việt
mái dốc hai phía
hai mái
Đức
Satteldach
Danach ist die Neigung ihrer Köpfe dieselbe wie vorher, der Rhythmus ihres Herzschlags zeigt keine Veränderung.
Sau cái sự ngừng rồi lại trôi đó thì hai mái đâu vẫn nghiêng như trước, nhịp đập trái tim nàng không thay đổi.
Afterwards, the tilt of their heads is precisely the same, the cycle of their heartbeats shows no alteration.
Satteldach /n -(e)s, -dâcher/
mái dốc hai phía, hai mái;