TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hai thông

hai thông

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hai thông

 double way

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da die Aushärtung unter Temperaturund Druck erfolgt, müssen je nachFormmasse die beiden Parameterbestimmt werden (Tabelle 1).

Do hóa cứng xảy ra dưới nhiệt độ và áp suất, cho nên phải xácđịnh hai thông số này tùy theo loại nguyên liệu (Bảng 1).

Der Controller berechnet aus dem Kamerabildneben den Abstandslinien (Z-Achse) auch diePosition entlang der Laserlinie (X-Achse) undgibt beide in einem zweidimensionalen Koor-dinatensystem aus.

Bộ điểu khiển tính toán từ hình ảnh của máyquay phim bên cạnh các đường khoảng cách(trục Z) còn cả vị trí dọc theo đường laser(trục X) và cho ra cả hai thông số trong mộthệ thống trục tọa độ hai chiểu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eine Fluchtlinie wird durch zwei gegebene Veränderliche gelegt.

Một đường tuyến phụ trợ nối hai thông số.

Wenn in einer Funktion der Funktionswert von zwei Veränderlichen abhängt, von denen eine wiederum die Funktion von zwei weiteren Veränderlichen ist, müssen zwei Netztafeln verbunden werden.

Khi một phương trình có hai thông số, trong đó một thông số lại là phương trình của hai thông số khác, ta phải kết nối hai biểu đồ mạng lưới với nhau.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 double way /điện lạnh/

hai thông