Việt
hao điện
Anh
power loss
Im Kraftfahrzeug werden sie wegen ihres geringen Eigenverbrauchs von nur einigen mW als Anzeige und Kontrollleuchten eingesetzt.
Trong xe cơ giới, điôt phát quang được dùng làm đèn hiển thị và đèn kiểm soát nhờ sự tiêu hao điện ít với chỉ khoảng vài mW.
Je höher der dielektrische Verlustfaktor der Pressmasse ist, desto höher ist dieWärmeerzeugung.
Hệ số tổn hao điện môi của hỗn hợp nhựa ép càng lớn thì nhiệt lượng phát sinh càng cao.
Pressmassen mit kleinen Verlustfaktoren oder solche mit guter Leitfähigkeit, wie z. B. grafi thaltige Formmassen, eignen sich dahernicht für die HFVorwärmung.
Phôi liệu ép có hệ số tổn hao điện môi nhỏ hoặc có tính dẫn điện tốt, thí dụ loại nguyên liệu ép có chứa graphit, đều không thích hợp để nung nóng trước trong lò cao tần.
power loss /xây dựng/