Việt
hay hơi
Anh
evaporation
Schräglenkerachsen (Bild 1, Seite 497) bestehen aus zwei Dreieckslenkern, bei denen die Drehachse der beiden Anlenklager schräg zur Querachse des Fahrzeuges (a = 10° bis 20°) und horizontal oder leicht zur Fahrzeugmitte geneigt (b) verläuft.
Đòn dẫn hướng nghiêng (Hình 1, trang 497) gồm hai đòn dẫn hướng hình tam giác, có trục xoay của hai ổ khớp chạy nghiêng so với trục ngang của xe (α = 10° đến 20°) và chạy song song với mặt phẳng nằm ngang hay hơi nghiêng về phía giữa xe (β).
Entzündbarkeit von flüssigen Stoffen (Dämpfen) und Gasen oder selbsterhitzungsfähiger flüssiger Stoff
Tính dễ cháy của những chất lỏng (hay hơi) và những khí, hay một chất lỏng có thể tự nung nóng
Faustregel für die Wirksamkeit von Aktivkohle: Gase oder Dämpfe, deren Moleküle neben Wasserstoff mehr als 3 andere Atome besitzen, sind gut adsorbierbar.
Kinh nghiệm thực tế tính hiệu quả của than hoạt tính: Được hấp phụ tốt khi các khí ga hay hơi mà phân tử ngoài nguyên tử hydro còn có quá ba nguyên tử khác.
evaporation /hóa học & vật liệu/