TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiên

hiên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hiên cái

Hiên Cái

 
Từ điển Tầm Nguyên

Đức

hiên

Veranda

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Terrasse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der X-Y-Ebene entsteht die Prototypenkontur in Schichtdicken von 0,1 mm bis 0,15 mm, die zur Fertigstellung des Prototyps in die Z-Richtung abgesenkt werden.

Trên mặt phẳng X-Y, hiên dạng của nguyên mẫuhình thành với độ dày từ 0,1 mm đến 0,15 mm, rồi từ đó nguyên mẫu được hạ xung và tiếp tục chế tạo theo chiu trục Z.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Solche unglücklichen Menschen aus der Zukunft findet man in jedem Dorf und in jeder Stadt: Sie verbergen sich unter den Dachvorsprüngen von Häusern, in Kellern, unter Brücken, in verlassenen Gefilden.

Làng mạc nào, thành phố nào cuãng có những con người khốn khổ như thế đến từ tương lai: họ náu mình dưới mái hiên nhà, dưới hâm, dưới gầm cầu, trong những chốn bỏ haong.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such wretched people from the future can be found in every village and every town, hiding under the eaves of buildings, in basements, under bridges, in deserted fields.

Làng mạc nào, thành phố nào cũng có những con người khốn khổ như thế đến từ tương lai: họ náu mình dưới mái hiên nhà, dưới hâm, dưới gầm cầu, trong những chốn bỏ haong.

Who could know that the past is not as solid as this instant, when the sun streams over the Bernese Alps and the shopkeepers sing as they raise their awnings and the quarryman begins to load his truck.

Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser Verfahrensschritt wird in mehreren Prozessstufen als präparative Prozesschromatografie in Trennsäulen mit jeweils unterschiedlichen stationären Phasen durchgeführt (Seite 192).

Bước quá trình nàyđược thực hiên qua nhiều giai đoạn sắc ký tổng hợp trong cột tách với các pha tĩnh khác nhau (trang 192).

Từ điển Tầm Nguyên

Hiên Cái

Hiên: xe, Cái: lọng. Hai thứ các quan thường dùng. Cái khóa giàm là giống ở đâu, cứ lẽo đẽo cập kề hiên cái. Nguyễn Công Trứ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Veranda /í =, -den (cái)/

í hiên,

Từ điển tiếng việt

hiên

- 1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K).< br> - 2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh hoa hiên.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiên

Veranda f, Terrasse f; hiên dạo chơi Wandelgang m