Việt
hiệu áp
Anh
Differential pressure
Die Druckaufnehmer sind meist in der Kavität nahe dem Anschnitt eingesetzt, um das Drucksignal bis zum Siegelpunkt zu erhalten.
Bộ cảm ứng áp suất thường được cài đặt trong lòng khuôn gần miệng phun để nhận được tín hiệu áp suất cho đến điểm ấn định.
Aus dem Drucksignal und dem Motordrehzahlsignal wird der Brennverlauf ermittelt.
Quá trình cháy được xác định từ tín hiệu áp suất và tốc độ quay động cơ.
Der Ladedrucksensor meldet dem Steuergerät für die Ladedruckregelung einen zu hohen Ladedruck.
Cảm biến áp suất gửi tín hiệu áp suất nén quá cao đến bộ điều khiển áp suất nén.
Aus diesem wird geschlossen, ob das System die Anforderungen bezüglich Dichtheit erfüllt.
ECU động cơ sử dụng các tín hiệu áp suất này để đánh giá độ kín của thùng nhiên liệu.
Die blaue Linie zeigt das Drucksignal einer Drucksensorglühkerze eines Zylinders.
Đường màu xanh biểu diễn tín hiệu áp suất ở một xi lanh đo từ cảm biến áp suất tích hợp trong bugi xông.