TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiệu áp

hiệu áp

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

hiệu áp

Differential pressure

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Druckaufnehmer sind meist in der Kavität nahe dem Anschnitt eingesetzt, um das Drucksignal bis zum Siegelpunkt zu erhalten.

Bộ cảm ứng áp suất thường được cài đặt trong lòng khuôn gần miệng phun để nhận được tín hiệu áp suất cho đến điểm ấn định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus dem Drucksignal und dem Motordrehzahlsignal wird der Brennverlauf ermittelt.

Quá trình cháy được xác định từ tín hiệu áp suất và tốc độ quay động cơ.

Der Ladedrucksensor meldet dem Steuergerät für die Ladedruckregelung einen zu hohen Ladedruck.

Cảm biến áp suất gửi tín hiệu áp suất nén quá cao đến bộ điều khiển áp suất nén.

Aus diesem wird geschlossen, ob das System die Anforderungen bezüglich Dichtheit erfüllt.

ECU động cơ sử dụng các tín hiệu áp suất này để đánh giá độ kín của thùng nhiên liệu.

Die blaue Linie zeigt das Drucksignal einer Drucksensorglühkerze eines Zylinders.

Đường màu xanh biểu diễn tín hiệu áp suất ở một xi lanh đo từ cảm biến áp suất tích hợp trong bugi xông.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Differential pressure

hiệu áp