TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiệu chất

hiệu chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hiệu chất

Güteverhältnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Enzyme mit niedrigen KM-Werten haben eine hohe Substratspezifität, da bereits bei einer niedrigen Substratkonzentration die halbmaximale Reaktionsgeschwindigkeit erreicht wird.

Enzyme với trị số KM thấp có đặc hiệu chất nền cao, vì đã đạt được nửa tối đa tốc độ phản ứng ở nồng độ chất nền thấp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Precautionary = Vorsicht Gefahrstoffzeichen (Bild 4).

Dấu hiệu chất nguy hiểm (Hình 4).

Es werden Gebots­, Verbots­, Warn­, Rettungs­ und Ge­ fahrstoffzeichen verwendet.

Có nhiều loại dấu hiệu an toàn như dấu hiệu bắt buộc, dấu hiệu cấm, dấu hiệu cảnh báo, dấu hiệu cấp cứu và dấu hiệu chất nguy hiểm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Güteverhältnis /n -ses, -se/

hiệu chất; Güte