Việt
hiệu chỉnh lại
Anh
revise
Keine Verschleißnachstellung notwendig
Không cần hiệu chỉnh lại do mòn
Nach Gebrauch sind einstellbare Drehmomentschlüssel auf das kleinste Drehmoment einzustellen.
Sau khi sử dụng nên hiệu chỉnh lại cần siết với momen xoắn nhỏ nhất.
Um die Funktion der Teilsysteme oder ihrer Komponenten testen zu können, müssen Einstellwerte geprüft und falls erforderlich nachgestellt oder Komponenten ersetzt werden.
Để có thể kiểm tra được chức năng của các hệ thống con hay các bộ phận của chúng, phải kiểm tra các trị số hiệu chỉnh hiện thời và nếu cần thiết thì hiệu chỉnh lại hay phải thay cả bộ phận.
Dadurch können Störgrößen wie z.B. falscher Kraftstoffsystemdruck, nicht korrekte Temperaturwerte, Motoralterung, Falschluft innerhalb eines bestimmten Regelbereiches korrigiert werden.
Qua đó các đại lượng gây nhiễu có thể được hiệu chỉnh lại trong một phạm vi điều chỉnh nhất định, chẳng hạn như khi áp suất trong hệ thống nhiên liệu sai, trị số nhiệt độ không đúng, động cơ bị lão hóa, rò không khí.
revise /y học/