TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiệu chỉnh lại

hiệu chỉnh lại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hiệu chỉnh lại

 revise

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Keine Verschleißnachstellung notwendig

Không cần hiệu chỉnh lại do mòn

Nach Gebrauch sind einstellbare Drehmomentschlüssel auf das kleinste Drehmoment einzustellen.

Sau khi sử dụng nên hiệu chỉnh lại cần siết với momen xoắn nhỏ nhất.

Um die Funktion der Teilsysteme oder ihrer Komponenten testen zu können, müssen Einstellwerte geprüft und falls erforderlich nachgestellt oder Komponenten ersetzt werden.

Để có thể kiểm tra được chức năng của các hệ thống con hay các bộ phận của chúng, phải kiểm tra các trị số hiệu chỉnh hiện thời và nếu cần thiết thì hiệu chỉnh lại hay phải thay cả bộ phận.

Dadurch können Störgrößen wie z.B. falscher Kraftstoffsystemdruck, nicht korrekte Temperaturwerte, Motoralterung, Falschluft innerhalb eines bestimmten Regelbereiches korrigiert werden.

Qua đó các đại lượng gây nhiễu có thể được hiệu chỉnh lại trong một phạm vi điều chỉnh nhất định, chẳng hạn như khi áp suất trong hệ thống nhiên liệu sai, trị số nhiệt độ không đúng, động cơ bị lão hóa, rò không khí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 revise /y học/

hiệu chỉnh lại