Việt
hiệu chỉnh thời gian
Anh
correction time
Dieses passt die Öffnungsdauer der Einspritzventile den veränderten Betriebsbedingungen an und bestromt die Ventile für die berechnete Zeitspanne.
Từ đó, ECU hiệu chỉnh thời gian tương ứng mở van phun và đưa tín hiệu điện điều khiển mở các van trong khoảng thời gian này.
Sein Signal wird benötigt, um den Saugrohrdruck zu erfassen und den unterschiedlichen Differenzdruck am Einspritzventil durch Anpassung der Einspritzdauer auszugleichen.
Cảm biến này cung cấp cho ECU tín hiệu áp suất đường ống nạp để hiệu chỉnh thời gian phun tương ứng với sự thay đổi của độ chênh áp ở van phun (giữa áp suất nhiên liệu và áp suất đường ống nạp).
correction time /cơ khí & công trình/