Việt
hiệu suất thương nghiệp
hiệu quả kinh tế
Anh
commercial efficiency
Die Anzahl der Komponenten richtet sich nach den Kundenwünschen und der Wirtschaftlichkeit.
Số lượng các thành phần phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng và hiệu quả kinh tế.
Kunststoffe könnenbis zu 30 % wirtschaftlicher gegenüber metallischen Werk-stoffen getrennt werden.
Chất dẻo có thể được cắt với hiệu quả kinh tế hơn 30% so với các vật liệu kim loại.
Deswegen wird man auch aus wirtschaftlichen Gründen nicht für jeden Kunststoff eine spezielle Schnecke fertigen.
Vì thế sẽ không mang lại hiệu quả kinh tế khi chế tạo trục vít đặc biệt cho mỗi loại chất dẻo.
v Rationelle Fertigung bei großen Stückzahlen
Gia công có hiệu quả kinh tế với số lượng lớn
v Rationellere Fertigung aufwendiger Bauteile in einem Arbeitsschritt.
Hiệu quả kinh tế cao hơn đối với những chi tiết phức tạp trong một bước gia công.
hiệu suất thương nghiệp; hiệu quả kinh tế