TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiệu quả kinh tế

hiệu suất thương nghiệp

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

hiệu quả kinh tế

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

hiệu quả kinh tế

commercial efficiency

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Anzahl der Komponenten richtet sich nach den Kundenwünschen und der Wirtschaftlichkeit.

Số lượng các thành phần phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng và hiệu quả kinh tế.

Kunststoffe könnenbis zu 30 % wirtschaftlicher gegenüber metallischen Werk-stoffen getrennt werden.

Chất dẻo có thể được cắt với hiệu quả kinh tế hơn 30% so với các vật liệu kim loại.

Deswegen wird man auch aus wirtschaftlichen Gründen nicht für jeden Kunststoff eine spezielle Schnecke fertigen.

Vì thế sẽ không mang lại hiệu quả kinh tế khi chế tạo trục vít đặc biệt cho mỗi loại chất dẻo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Rationelle Fertigung bei großen Stückzahlen

Gia công có hiệu quả kinh tế với số lượng lớn

v Rationellere Fertigung aufwendiger Bauteile in einem Arbeitsschritt.

Hiệu quả kinh tế cao hơn đối với những chi tiết phức tạp trong một bước gia công.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

commercial efficiency

hiệu suất thương nghiệp; hiệu quả kinh tế