Việt
hiệu suất phát sáng
Anh
luminous efficacy
luminous efficiency
Die Ausbeute an Licht ist um so größer, je hö her die Temperatur der Glühwendel ist.
Nhiệt độ dây tóc càng lớn, hiệu suất phát sáng càng cao.
Gegenüber paraboloidförmigen Reflektoren wird eine höhere Lichtausbeute erzielt.
Khác với gương phản xạ hình parabol, loại đèn này đạt hiệu suất phát sáng cao hơn.
Aufgrund ihrer geometrischen Konstruktion haben diese Reflektoren eine sehr hohe Lichtausbeute mit wenig Streulicht.
Nhờ thiết kế hình học, loại gương phản xạ này có hiệu suất phát sáng rất cao và có độ phân tán ánh sáng thấp.
Mit dem Stufenreflektor wird eine höhere Lichtausbeute und bessere Ausleuchtung der Fahrbahn erzielt.
Với gương phản xạ nhiều nấc, hệ thống đèn chiếu có thể đạt hiệu suất phát sáng cao hơn và chiếu sáng trên đường tốt hơn.
hiệu suất phát sáng (của đèn)