TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiệu suất phát sáng

hiệu suất phát sáng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

hiệu suất phát sáng

luminous efficacy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

luminous efficiency

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ausbeute an Licht ist um so größer, je hö­ her die Temperatur der Glühwendel ist.

Nhiệt độ dây tóc càng lớn, hiệu suất phát sáng càng cao.

Gegenüber paraboloidförmigen Reflektoren wird eine höhere Lichtausbeute erzielt.

Khác với gương phản xạ hình parabol, loại đèn này đạt hiệu suất phát sáng cao hơn.

Aufgrund ihrer geometrischen Konstruktion haben diese Reflektoren eine sehr hohe Lichtausbeute mit wenig Streulicht.

Nhờ thiết kế hình học, loại gương phản xạ này có hiệu suất phát sáng rất cao và có độ phân tán ánh sáng thấp.

Mit dem Stufenreflektor wird eine höhere Lichtausbeute und bessere Ausleuchtung der Fahrbahn erzielt.

Với gương phản xạ nhiều nấc, hệ thống đèn chiếu có thể đạt hiệu suất phát sáng cao hơn và chiếu sáng trên đường tốt hơn.

Từ điển toán học Anh-Việt

luminous efficiency

hiệu suất phát sáng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

luminous efficacy

hiệu suất phát sáng (của đèn)