TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoá

hoá

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

hoá

metrizationphép mêtric hoá metrizemêtric

 
Từ điển toán học Anh-Việt

minimizationsự cực tiểu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

parametrizationsự tham số

 
Từ điển toán học Anh-Việt

specialitychuyên môn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đặc tính specializationsự chuyên môn hoá specializechuyên môn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

specificationchi tiết

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chi tiết

 
Từ điển toán học Anh-Việt

synchronismtính đồng bộ synchronizationsự đồng bộ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

systematizehệ thống hoá systematizationsự hệ thống

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Den Rest emittieren vor allem große Schwellenländer wie China, Indien und Brasilien, die auch den größten Anstieg verzeichnen.

Phần còn lại chủ yếu được phát ra bởi những nước lớn mới công nghiệp hoá như Trung Quốc, Ấn Độ và Brasil, những nước cũng cho thấy mức phát triển cao nhất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese wirken durch Zersetzung oder chemische Umwandlung im Bereich der Schmelzetemperatur.

Những chất này tác dụng qua sự phân hủy hoặc sự biến đổi hoá học trong vùng nhiệt độ nóng chảy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit wird das Abgasverhalten und die Motorleistung optimiert.

Qua đó, công suất động cơ và phát thải ô nhiễm đồng thời được tối ưu hoá.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nickel, oxidiert

Nickel, bị oxy hoá

Konzentration des Reaktanten A nach der Zeit t , für den Fall, dass ein Reaktant A in Produkte zerfällt oder zwei Reaktanten A und B mit gleicher Anfangskonzentration vorliegen:

Nồng độ của tác chất A sau thời gian t cho trường hợp tác chất A phân hoá thành sản phẩm hoặc cho trường hợp hai tác chất A và B có cùng nồng độ ban đầu:

Từ điển toán học Anh-Việt

metrizationphép mêtric hoá metrizemêtric

hoá

minimizationsự cực tiểu

hoá

parametrizationsự tham số

hoá

specialitychuyên môn,đặc tính specializationsự chuyên môn hoá specializechuyên môn

hoá

specificationchi tiết,chi tiết

hoá

synchronismtính đồng bộ synchronizationsự đồng bộ

hoá

systematizehệ thống hoá systematizationsự hệ thống

hoá