TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoán đổi

hoán đổi

 
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Tính trao đổi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

hoán đổi

swap

 
Từ điển phân tích kinh tế

Fungibility

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Veränderung der Abgangsdrehzahl ist nur durch Austausch von Räderpaaren möglich.

Sự thay đổi tốc độ quay đầu ra chỉ có thể thông qua việc hoán đổi các cặp bánh răng.

Nach Sättigung des Trockenmittels schalten die Ventile (7) um und der andere Kreislauf wird aktiv.

Sau khi chất làm khô trở nên bão hòa, hai van 4-hướng (7) sẽ hoán đổi vị trí để chu trình tuần hoàn thứ hai hoạt động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Tauschen von Ausgleichsscheiben links und rechts

Hoán đổi đĩa đệm cân bằng bên trái và phải.

Die elektrischen und magnetischen Felder wechseln einander ab und werden senkrecht zueinander von der Sendeantenne abgestrahlt.

Điện trường và từ trường liên tục hoán đổi với nhau và được ăng ten phát xạ vuông góc với nhau lan truyền trong không gian.

Werden am Fahrzeug Rä- der gewechselt, z.B. von der Vorderachse zur Hinterachse und umgekehrt, so muss das Steuergerät mit den veränderten Drücken neu codiert werden.

Nếu bánh xe được hoán đổi vị trí, thí dụ như từ bánh trước ra bánh sau và ngược lại, thì bộ phận điều khiển phải được mã hóa lại với các áp suất mới.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Fungibility

[VI] (n) Tính trao đổi, hoán đổi

[EN] (e.g. the fact that donor funding provided to a project that the government would have undertaken anyway (even if donor funding were not available) has the effect of freeing Government resources to be used for other purposes. Hence, the total effect of donor support depends on how the Government uses these freed resources and not on the specific project against which the ODA is formally earmarked).

Từ điển phân tích kinh tế

swap

hoán đổi