Việt
hoạt động ổn định
Anh
stable operation
steady operation
Vorteile: Er hat eine gleichbleibendere Betriebstemperatur.
Ưu điểm: Giá mang bằng gốm có nhiệt độ hoạt động ổn định hơn.
Bei diesem festgelegten 13-Stufen-Test werden in 13 stationären Betriebszuständen die Schadstoffkonzentrationen ermittelt.
Trong kiểm tra 13 cấp được quy định này, người ta đo nồng độ chất độc hại trong 13 tình trạng hoạt động ổn định.
stable operation /toán & tin/
steady operation /toán & tin/