Việt
hoạt chất bề mặt
chất xử lý bề mặt
Anh
surface-active agent
surfactant
Đức
grenzflächenaktiver Stoff
grenzflächenaktives Mittel
Mit Tensiden lassen sich die für die Impfung erforderlichen Virusproteine (Impfantigene) aus der Virushülle herauslösen und für die Produktion des Impfstoffes weiter aufarbeiten.
Với tenside (hoạt chất bề mặt) virus protein (kháng nguyên tiêm chủng) là chất cần thiết để chế tạo vaccine, được tách ra từ vỏ virus và chuẩn bị cho việc sản xuất vaccine.
grenzflächenaktiver Stoff /m/ÔNMT/
[EN] surfactant
[VI] hoạt chất bề mặt, chất xử lý bề mặt
grenzflächenaktives Mittel /nt/HOÁ/