Việt
ho gà
Bệnh ho
vắc xin bạch hầu
uốn ván
Anh
Cough
whooping cough
dpt vaccine
Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.
Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.
dpt vaccine /y học/
vắc xin bạch hầu, uốn ván, ho gà
Cough,whooping cough
Bệnh ho, ho gà
- dt Bệnh nhiễm trùng của trẻ em, có triệu chứng ho từng cơn, thường có tiếng rít: Bệnh ho gà có khi kéo dài hàng tháng.
(ỵ) bệnh ho gà Keuchhusten m ho gió Husten m (durch Erkältung) ho he sich bewegen , sich rühren, sich regen; không ai dám ho gà niemand