TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huyệt

huyệt

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

huyệt

Grab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Mann steht am offenen Grab seines Freundes, wirft eine Handvoll Erde auf den Sarg, spürt den kalten Aprilregen auf seinem Gesicht.

Một người đàn ông đứng bên huyệt của bạn mình, rải một nắm đát lên áo quan, cảm thấy mưa lạnh tháng Tư rơi trên mặt đất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A man stands at the graveside of his friend, throws a handful of dirt on the coffin, feels the cold April rain on his face.

Một người đàn ông đứng bên huyệt của bạn mình, rải một nắm đát lên áo quan, cảm thấy mưa lạnh tháng Tư rơi trên mặt đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmd. würde sich im Grabfe] herum drehen

người nào nằm dưới mồ cũng phải đội mồ sống dậy (vì phẫn nộ hoặc quá kinh hoàng hay quá lo lắng)-, das Grab seiner Träume: chấm dút những ước mơ

verschwiegen wie ein/das

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grab /[gra:p], das; -[e]s, Gräber/

huyệt; mộ;

người nào nằm dưới mồ cũng phải đội mồ sống dậy (vì phẫn nộ hoặc quá kinh hoàng hay quá lo lắng)-, das Grab seiner Träume: chấm dút những ước mơ : jmd. würde sich im Grabfe] herum drehen : verschwiegen wie ein/das

Từ điển tiếng việt

huyệt

- d. 1 . Hố để chôn người chết. 2. Chỗ hiểm yếu trong người : Đánh trúng huyệt.