Việt
huynh
anh
huỳnh
Đức
Chef
haỉlo, Chef, gehts hier zum Bahnhof?
chào huynh, đường này đền nhà ga phải không?
Chef /[Jef], der; -s, -s/
(từ lóng) huynh; anh;
chào huynh, đường này đền nhà ga phải không? : haỉlo, Chef, gehts hier zum Bahnhof?
Huỳnh
Do chữ Huỳnh Vũ. Một nhà học lớn đời Hậu Hán, học sinh hơn ba vạn người. Trường quốc Tử Giám của ta ngày trước có lần gọi là huỳnh vũ thơ thanh. Tiếng đọc sách tại trường Quốc tử Giám là một trong 20 thắng cảnh ở Thần kinh Huế. Gia quan mới dạo nhà Huỳnh. Hoa Tiên
(dộng) Leuchtkäfer
- d. (cũ; kc.). Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). Mời các huynh.