TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huynh

huynh

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
huỳnh

huỳnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên

Đức

huynh

Chef

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haỉlo, Chef, gehts hier zum Bahnhof?

chào huynh, đường này đền nhà ga phải không?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Chef /[Jef], der; -s, -s/

(từ lóng) huynh; anh;

chào huynh, đường này đền nhà ga phải không? : haỉlo, Chef, gehts hier zum Bahnhof?

Từ điển Tầm Nguyên

Huỳnh

Do chữ Huỳnh Vũ. Một nhà học lớn đời Hậu Hán, học sinh hơn ba vạn người. Trường quốc Tử Giám của ta ngày trước có lần gọi là huỳnh vũ thơ thanh. Tiếng đọc sách tại trường Quốc tử Giám là một trong 20 thắng cảnh ở Thần kinh Huế. Gia quan mới dạo nhà Huỳnh. Hoa Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

huỳnh

(dộng) Leuchtkäfer

Từ điển tiếng việt

huynh

- d. (cũ; kc.). Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). Mời các huynh.