TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hydrocarbon chlor hóa

hydrocarbon chlor hóa

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

chlorohydrocarbon <h>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

hydrocarbon chlor hóa

chlorinated hydrocarbon

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

chlorohydrocarbon

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

hydrocarbon chlor hóa

Chlorkohlenwasserstoff

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das gilt insbesondere für chemisch stabile und biologisch schwer abbaubare CKW.

Điều này đặc biệt đúng với những hydrocarbon chlor hóa bền và khó phân hủy sinh học.

Als Chlorkohlenwasserstoff wird DDT nur sehr langsam abgebaut und bleibt bis zu 30 Jahre im Boden.

Là một hydrocarbon chlor hóa, DDT bị phân hủy rất chậm và tồn tại trong đất đến 30 năm.

Tabelle 1: Beispiele für Kohlenwasserstoffe (KW) und Chlorkohlenwasserstoffe (CKW), die die menschliche Gesundheit als CMR-Stoffe belasten Stoff Vorkommen/Verwendung

Bảng 1: Thí dụ về những hydrocarbon và hydrocarbon chlor hóa là những chất CMR gây tổn hại cho sức khỏe con người

Biologische Wirkung (konzentrationsabhängig): Viele der mehr als 5000 bekannten CKW sind für Mensch und Umwelt unbedenklich.

Tác động sinh học (phụ thuộc vào nồng độ): Trong số hơn 5000 hydrocarbon chlor hóa có nhiều chất vô hại đối với người và môi trường.

Zahlreiche CKW sind als CMR-Stoffe eingestuft, weil sie für den Menschen cancerogen (kanzerogen, krebserzeugend), mutagen (erbgutverändernd) und reproduktionstoxisch (fortpflanzungsgefährdend) sind (Tabelle 1).

Rất nhiều hydrocarbon chlor hóa được xếp vào nhóm chất CMR (gây ung thư, đột biến hay làm suy giảm khả năng sinh sản) vì chúng gây ung thư (cancinogenic), gây đột biến (mutagenic) hay làm suy giảm khả năng sinh sản (toxic for reproduction) ở người (Bảng 1).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Chlorkohlenwasserstoff

[EN] chlorinated hydrocarbon, chlorohydrocarbon (CHC)

[VI] hydrocarbon chlor hóa, chlorohydrocarbon < h>