Việt
kéo dài đến
Đức
heriiberreichen
Solange der Bioprozess während der bis zu Wochen dauernden Fermentation im Fließgleichgewicht bleibt, sind alle Messgrößen im Bioreaktor konstant.
Miễn là tiến trình lên men, có thể kéo dài đến hàng tuần, vẫn còn ở trạng thái cân bằng thì tất cả các số đo trong lò phản ứng sinh học cố định.
Aufbewahrungszeiten von 6 Jahren und länger lassen sich für die meisten Mikroorganismenkulturen durch Gefriertrocknung (Lyophilisation) in einem Gefriertrockner erreichen (Bild 1).
Thời gian duy trì có thể kéo dài đến 6 năm hoặc nhiều hơn và có thể đạt được đối với phần lớn các vi sinh vật bằng phương pháp bảo quản đông lạnh khô (lyophilization) trong máy sấy đông lạnh khô (Hình 1).
Bei der Identität wird das Ausgangssignal so lange gesetzt, solange ein Eingangssignal ansteht.
Ở bộ liên kết IDENTITY, tín hiệu đầu ra sẽ được thiết lập kéo dài đến khi nào tín hiệu đầu vào vẫn còn giữ nguyên tình trạng.
Bei größeren Bauteilwandstärken kann das bis zu mehreren Monaten dauern.
Đối với các chi tiết có lớp vỏ dày đáng kể thì quá rình hấp thụ ẩm có thể kéo dài đến nhiều tháng để đạt được trạng thái bão hòa.
das Kabel reicht nicht bis zu mir herüber
sợi dây cáp không dài tới chỗ tôi.
heriiberreichen /(sw. V.; hat)/
kéo dài đến [bis/ zu + Dat ];
sợi dây cáp không dài tới chỗ tôi. : das Kabel reicht nicht bis zu mir herüber