Việt
Độ vặn
kéo lệch
Anh
shearing
Bei unterschiedlicher Haftung der Rä- der wird das Rad mit höherer Haftung nach außen geschwenkt, das Fahrzeug zieht schief.
Nếu lực bám của các bánh xe khác nhau, bánh xe nào có lực bám lớn hơn sẽ xoay ra ngoài nhiều hơn; xe sẽ bị kéo lệch đi.
Ansonsten besteht die Gefahr, dass der aus dem Kopf austretende Schlauch vonder Form mit zur Seite gezogen wird und Produktionsstörungen eintreten.
Nếu không sẽ xảy ra sự cố trongsản xuất do ống từ đầu phun thoát ra bị khuôn kéo lệch sang một bên.
Seiner Vorstellungnach, bestand das Atom aus einem winzigen positiv geladenenAtomkern, der die a - Teilchen ablenken konnte, und noch sehrviel kleineren Elektronen, die den Kern wie der Mond die Erdeumkreisen.
Ông hình dungnguyên tử gồm một nhân rất nhỏ mang điện tích dương,đã kéo lệch các hạt a, và còn nhiều các electron nhỏ hơnxoay quanh nhân giống như mặt trăng quay quanh trái đất.
Độ vặn, kéo lệch