TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kéo quay

kéo quay

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Anh

kéo quay

Rotary shear

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Drehzahl-Drehmoment-Charakteristik ist bei Startermotoren vorteilhaft, weil durch das rasche Hochdrehen die Starterdrehzahl schnell erreicht wird.

Đặc trưng này thuận lợi làm thiết bị khởi động, vì động cơ sẽ được kéo quay đạt đến tốc độ khởi động nhanh chóng.

Nach dem Anspringen des Motors werden die Rollen vom überholenden Ritzel, das jetzt vom Motor angetrieben wird, in den weiteren Teil der Rollengleitkurven gedrückt; der Kraftschluss wird gelöst.

Sau khi động cơ nổ được và tăng đến tốc độ không tải, pi nhông bị bánh đà kéo quay nhanh hơn vòng xoay. Các con lăn không còn bị ép chặt nên được lò xo đẩy ra và ngắt liên kết giữa pi nhông với vòng xoay.

Springt der Motor an, d.h. wird der Anker vom Motor her angetrieben, so muss er das noch eingespurte Ritzel vom Startermotor trennen.

Sau khi nổ máy, động cơ tăng tốc độ nên bánh đà quay nhanh hơn tốc độ khởi động, dẫn đến pi nhông và rotor (phần ứng) bị kéo quay theo với tốc độ cao. Khi đó, ly hợp một chiều tách rời liên kết giữa pi nhông với bánh đà.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Drehkipp-Schere (Bild 1 Seite 598) besteht aus dem Schließbock und dem Scherenlenker.

Thanh xếp dạng kéo quay và lật (Hình 1 trang 598) gồm có giá khóa và cần lái thanh xếp.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Rotary shear

kéo quay