Nennmaße in mm: 1,8 2,5 3,5 5 7 10 14 20 |
Kích thước danh định [mm]: 1,8 2,5 3,5 5 7 10 14 20 |
Begriffe, Kennbuchstaben, Formelzeichen und Nennmaße (nach DIN 28105, 2002-04) |
Thuật ngữ, mã ký tự, ký hiệu công thức, kích thước danh định (theo DIN 28105, 2002-04) |
Art der Apparate und Maschinen, einschließlich Antriebsmaschinen, Rohrleitungen bzw. Transportwege und Armaturen (mit installierter Reserve), Identifikationsnummer von Apparaten und Maschinen (einschließlich Antriebsmaschinen), kennzeichnende Größen von Appa- raten und Maschinen, Bezeichnung von Nennweite, Druckstufe, Werk- stoff und Ausführung der Rohrleitungen (evtl. durch Rohrleitungsnummer und -klasse oder Identifikationsnummer), Angaben zur Dämmung der Anlagenteile, Mess-, Regel- und Steuerfunktionen mit Identifikationsnummer und kennzeichnende Daten von Antriebsmaschinen. |
Loại máy móc thiết bị kể cả máy động lực, các đường ống cũng như đường vận chuyển và các phụ kiện/van (với dự trữ đã lắp ráp sẵn), mã số nhận dạng của máy móc thiết bị (kể cả các máy động lực), các thông số đặc trưng của máy móc thiết bị, ký hiệu kích thước danh định, mức áp suất, vật liệu và thiết kế của đường ống (đôi khi bằng chỉ số và nhóm loại đường ống hoặc mã số nhận dạng), thông tin cách nhiệt, các thành phần dàn máy (hệ thống), chức năng đo, điều khiển và điều chỉnh với mã số nhận dạng và thông số đặc trưng của các máy động lực. |