Việt
kích thước thực tế
Anh
actual size
actual dimension
Đức
Istdurchmesser
Istmaß
Damit ein Werkstück seine Funktion erfüllen kann, müssen die Istwerte innerhalb definierter Bereiche liegen.
Để chi tiết có thể đáp ứng được chức năng yêu cầu, kích thước thực tế phải nằm trong phạm vi được xác định.
Istmaß: Ist das gemessene Werkstückfertigmaß z. B. der Wellendurchmesser Ø 25,010 mm.
Kích thước thực tế: là kích thước nhận được từ kết quả đo trên chi tiết đã gia công xong. Thí dụ đường kính trục 0 25,010 mm.
Die tatsächlichen Maße inklusive der zulässigen Toleranzen sind Normtabellen zu entnehmen.
Kích thước thực tế bao gồm dung sai cho phép có thể được tìm thấy trong bảng tiêu chuẩn.
Istdurchmesser /m/CNSX/
[EN] actual size
[VI] kích thước thực tế (lỗ khoan)
Istmaß /nt/CT_MÁY/
[VI] kích thước thực tế