Việt
kín ánh sáng
không lọt sáng
Anh
lightproof
Đức
lichtdicht
Optoelektronische Koppler. Sie bestehen aus einem Strahlungssender und einem Strahlungsempfänger, die beide in ein gemeinsames, lichtdichtes Gehäuse eingebaut sind, so dass der Empfänger nur Strah lung vom Sender empfängt (Bild 2).
Bộ ghép quang điện tử được cấu tạo bởi một bộ phát xạ và một bộ thu xạ. Cả hai được thiết kế trong một vỏ chung kín ánh sáng để cho bộ thu chỉ tiếp nhận bức xạ của bộ phát (Hình 2).
lichtdicht /adj/B_BÌ/
[EN] lightproof
[VI] kín ánh sáng, không lọt sáng