Việt
kính cửa sổ
Anh
window glass
Đức
Fensterglas
Fensterscheibe
Eine Katze, die eine Fliege auf der Fensterscheibe beobachtet.
Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ.
A cat watching a bug on the window.
Through the leaded windows of the restaurant, the mother of the man spots him sitting with the woman.
Bà mẹ anh nhìn qua khung kính cửa sổ quán ăn thấy con trai ngồi đó với người đàn bà.
Es splittert bei Bruch nicht wie Fensterglas.
Nó không vỡ vụn như kính cửa sổ.
PMMA ist glasklar und besitzt eine Lichtdurchlässigkeit von 92% (Fensterglas 94%).
PMMA trong suốt như thủy tinhvà có độ xuyên ánh sáng 92% (kính cửa sổ 94%).
Fensterglas /das/
(o Pl ) kính cửa sổ;
Fensterscheibe /die/
kính cửa sổ;
Fensterglas /n, -es, -gläser/
kính cửa sổ; Fenster
Fensterglas /nt/XD/
[EN] window glass
[VI] kính cửa sổ
window glass /xây dựng/