TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kẻo

Kẻo

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kẻo mà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kẻo nữa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kẻo rôi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

kẻo

sonst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Many walk with notebooks, to record what they have learned while it is briefly in their heads.

Có người mang theo sổ ghi chú để lẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.

Others hold that each decision must be considered and committed to, that without commitment there is chaos.

Người khác lại bảo rằng phải cân nhắc kĩ mỗi một quyết định rồi theo đến kì cùng, kẻo sẽ hỗn loạn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manche führen ein Notizbuch mit sich, um schnell aufzuschreiben, was sie entdeckt haben, bevor sie es wieder aus dem.

Có người mang theo sổ ghi chú đẻlẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.

Andere sagen, man müsse sich jede Entscheidung gut überlegen und dann an ihr festhalten, denn sonst gebe es Chaos.

Người khác lại bảo rằng phải cân nhắc kĩ mỗi một quyết định rồi theo đến kì cùng, kẻo sẽ hỗn loạn.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Komm, sagte die Großmutter, "wir wollen die Türe verschließen, dass er nicht hereinkann."

Bà bảo:- Cháu vào đây để bà đóng cửa lại kẻo nó vào.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kẻo,kẻo mà,kẻo nữa,kẻo rôi

sonst

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Kẻo

không thế thì phải, chăm học kẻo dốt, mau mau kẻo trễ.