Việt
Kẻo
kẻo mà
kẻo nữa
kẻo rôi
Đức
sonst
Many walk with notebooks, to record what they have learned while it is briefly in their heads.
Có người mang theo sổ ghi chú để lẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.
Others hold that each decision must be considered and committed to, that without commitment there is chaos.
Người khác lại bảo rằng phải cân nhắc kĩ mỗi một quyết định rồi theo đến kì cùng, kẻo sẽ hỗn loạn.
Manche führen ein Notizbuch mit sich, um schnell aufzuschreiben, was sie entdeckt haben, bevor sie es wieder aus dem.
Có người mang theo sổ ghi chú đẻlẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.
Andere sagen, man müsse sich jede Entscheidung gut überlegen und dann an ihr festhalten, denn sonst gebe es Chaos.
Komm, sagte die Großmutter, "wir wollen die Türe verschließen, dass er nicht hereinkann."
Bà bảo:- Cháu vào đây để bà đóng cửa lại kẻo nó vào.
kẻo,kẻo mà,kẻo nữa,kẻo rôi
không thế thì phải, chăm học kẻo dốt, mau mau kẻo trễ.