TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kết bằng

kết bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dan...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kết bằng

durchwirken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lyasen katalysieren die Bildung von Bindungen durch Anlagerung von Molekülgruppen an Doppelbindungen.

Lyase xúc tác cho sự hình thành các nối kết bằng cách bổ sung các nhóm phân tử của liên kết đôi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schaltalgebra beschreibt die Verknüpfungen durch Funktionsgleichungen. In

Đại số logic mô tả sự liên kết bằng các phương trìnhchức năng.

Die Makromolekülketten von Duromeren und Elastomeren werden bei der Verarbeitung durch chemische Reaktionen vernetzt.Sie werden also durch thermisch beständige Hauptvalenzkräfteverbunden.

Những mạch đại phân tử của nhựa nhiệt rắn và nhựa đànhồi được kết mạng bằng các phản ứng hóa học trong khiđiều chế. Như thế, chúng được liên kết bằng các lực hóa trị chính bền nhiệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schraubverbindungen.

Nối kết bằng ốc vít.

Die Reihenschlusswicklung wird zugeschaltet, der Startermotor nimmt jetzt den vollen Strom auf und gibt sein Antriebsdrehmoment über den kraftschlüssig gewordenen Lamellenfreilauf an das Ritzel weiter.

Cuộn dây nối tiếp được kích hoạt, lúc này động cơ của thiết bị khởi động nhận toàn bộ dòng điện và truyền momen xoắn truyền động sang pi nhông thông qua ly hợp phiến chạy tự do đã được nối kết bằng lực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit Silber durchwirken

dát bạc, đan bằng bạc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchwirken /vt (mit D)/

vt (mit D) kết bằng, dan... (bằng gì?); mit Silber durchwirken dát bạc, đan bằng bạc.